That's rich In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "that's rich", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2022-01-03 08:01

Meaning of That's rich

That's rich British informal

Được sử dụng như một cách diễn đạt châm biếm để chỉ ra rằng sai lầm của ai đó cũng giống như lỗi của bạn.

You say I'm so mean? That's rich. You don't even chip in anything. - Bạn nói tôi quá keo kiêt? Nực cười quá. Bạn thậm chí chẳng quên góp thứ gì.

Jane criticized me for being late this morning. Neither did he. That's rich! - Jane đã chỉ trích tôi vì đã đến muộn vào sáng nay. Anh ta cũng vậy mà. Thật là nực cười!

Don't blame it on me! You broke the vase too. That's rich. - Đừng đổ lỗi cho tôi! Bạn cũng đã làm vỡ cái bình mà. Nực cười quá.

Other phrases about:

Stupid-o'clock
Một khoảng thời gian trong ngày mà cụ thể là từ 1 giờ đến 5 giờ sáng, trong khoảng thời gian đó, bất kì công việc nào được làm cũng đều được coi là vô lý.  
Comparisons are odious
Được sử dụng để cho thấy rằng việc so sánh hai sự vật hoặc con người khác nhau là xúc phạm, không công bằng, không có ích và gây hiểu lầm.
 
it's/that's a bit steep

1. Một chút đắt hơn dự kiến.
2. Điều đó khá bất công hoặc không đúng sự thật.

was a bit much
Hơi quá đáng, vô lý hoặc khó giải quyết
enough to make a cat laugh

Hoàn toàn vô lý, kì lạ.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode