That's the rub phrase
Dùng để thể hiện rằng điều gì đó là mối bận tâm chính trong hoàn cảnh hiện tại.
A: "Why don't you buy something to eat, man?" B: "That's the rub! I don't have any money left." - A: "Sao cậu không mua cái gì ăn đi? B: "Đó chính là vấn đề đấy! Tớ không còn đồng nào cả."
A: "You really should get your life together!" B: "That's the rub, man! I don't know what to do right now." - A: "Cậu thật sự cần phải chấn chỉnh lại cuộc đời mình đi!" B: "Đó chính là vấn đề đấy! Tớ hiện giờ không biết mình phải làm gì cả."
Một vấn đề; một tình huống khó khăn.
Thành ngữ này có nghĩa là phải chấp nhận một số rắc rối hoặc nỗi lo cái mà phải được giải quyết bởi chính ai đó
Hoàn toàn kiểm soát được một sự việc hoặc tình huống..
Đây là một câu thoại từ tác phẩm Hamlet của Shakespeare:
"To die — to sleep.
To sleep — perchance to dream: ay, there’s the rub!
For in that sleep of death what dreams may come
When we have shuffled off this mortal coil,
Must give us pause."
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.