That's the way the ball bounces American proverb
Mọi thứ diễn ra đúng như cách nó nên diễn ra, đặt biệt những chuyện xấu và bạn không thể làm gì được và không có lí do gì để buồn vì chuyện đó cả.
Mike cried when he lost his wallet but cheered up when I told him that's the way the ball bounces. - Mike đã khóc khi làm mất ví nhưng đã vui lên khi tôi động viên anh ấy rằng đó chỉ là chuyện thường trong đời mà thôi, không thể thay đổi và cũng không nên buồn làm gì.
It's always hard when you first start doing something, but don't give up. That's the way the ball bounces. - Luôn khó khăn khi bạn bắt đầu một việc gì đó, nhưng đừng từ bỏ. Đó chỉ là chuyện thường mà thôi.
Trong một tình huống xấu, thì cái kết quả xấu nhất chắc chắn sẽ xảy ra
Dùng để bày tỏ cảm xúc của một người khi đối mặt với một tình huống tồi tệ
Được sử dụng để nói rằng một cái gì đó đã được định sẵn để xảy ra
Một khoảng thời gian mà bạn liên tục thất bại hoặc điều xui xẻo xảy đến với bạn
Nếu bạn nói rằng một sự kiện hoặc một tình huống nào đó seals your fate, có nghĩa là một điều không mấy dễ chịu chắc chắn sẽ xảy ra với bạn.
Cụm từ được cho là có nguồn gốc từ những năm 1950 ở Mỹ và sau đó lan truyền rộng rãi ra các quốc gia nói tiếng Anh còn lại.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.