The 8th wonder of the world In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "the 8th wonder of the world", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-01-07 03:01

Meaning of The 8th wonder of the world

The 8th wonder of the world noun phrase

Một thứ gì đó được coi là đủ tráng lệ để được đưa vào trong Bảy kỳ quan của Thế giới.

This place used to be considered as the eighth wonder of the world, but almost nothing is known about its creation. - Nơi đây từng được coi là kỳ quan thứ 8 của thế giới, nhưng hầu như không ai biết gì về việc tạo ra nó cả.

The Grand Canyon is regarded the eighth wonder of the world by many people because of its natural beauty. - Grand Canyon được nhiều người coi là kỳ quan thứ 8 của thế giới bởi vẻ đẹp tự nhiên của nó.

Impressive! I'm so glad you brought me to see the eighth wonder of the world. - Thật ấn tượng! Tôi rất vui khi được cậu đưa đi ngắm kỳ quan thứ tám của thế giới.

Other phrases about:

Go Down In Flames
Thất bại hoặc gặp sự cố đột ngột và ngoạn mục
eighth wonder

Một kỳ quan hoặc kỳ diệu. Nói khi bạn nghĩ rằng một thứ gì đó có vẻ đáng giá được xếp vào nhóm bảy kỳ quan của thế giới cổ đại.
 

be a howling success

Khi bạn mô tả điều gì đó như là a howling success, có nghĩa là điều đó là một thành công vượt bậc.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode