The author of your own misfortune formal noun phrase
Đây là một câu thành ngữ ám chỉ việc chính bản thân người đó gây ra xui xẻo cho mình.
Because he teased the dog, now he has to receive rabies vaccination. He is the author of his own misfortune. - Vì anh ấy chọc chó nên giờ phải đi tiêm ngừa bệnh dại. Anh ấy là tác giả của sự xui xẻo của mình.
You don't do so you don't eat. You are the author of your own misfortune. - Bạn không làm thì không có ăn. Bạn chính là tác giả của sự bất hạnh của mình.
The company swindled so it has to be responsible for itself. It is the author of its own misfortune. - Công ty đó lừa đảo thì nó tự chịu trách nhiệm. Nó chính là tác giả của điềm xui của nó
Tommy just took off the hang glider with no protective gear and no phone. He ended up in hospital but no one is too sorry for him - he was the author of his own misfortune. - Tommy vừa mới bay đi cùng với cái diều lượn mà không có đồ bảo hộ và điện thoại. Anh ấy cuối cùng đã vào bệnh viện nhưng không ai lại quá thương cảm với anh. Anh ấy chính là tác giả của sự xui xẻo của chính mình.
Gặp phải điều xui xẻo, hay là bị chọn lựa làm việc gì đó không thích
Thành ngữ này thường được dùng để diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.
Khi bạn gặp phải một tình huống cực đoan và không mong muốn, đôi lúc bạn cần phải tạo ra những hành động cực đoan
Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả
Nguồn gốc chính xác của thành ngữ này hiện vẫn còn là ẩn số. Chúng ta chỉ biết rằng thành ngữ này đã được sử dụng từ rất lâu rồi.
Tình bạn sẽ phát triển và thành công nếu những người bạn tôn trọng sự riêng tư của nhau.
You should respect your friend's privacy. A hedge between keeps friendship green.