The ayes have it In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "the ayes have it", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-06-22 05:06

Meaning of The ayes have it

The ayes have it American British informal

Cách nói này chủ yếu được sử dụng khi biểu quyết.

Hầu hết mọi người bỏ phiếu để ủng hộ cho điều gì đó

There weren't any contributions to be made to this debate, it meant that the ayes had it. - Không có bất kỳ đóng góp nào bổ sung cho cuộc tranh luận này, điều này có nghĩa là hầu hết mọi người đều đã đồng ý với các vấn đề trên.

Although the new bill raises a number of controversial issues, we think the ‘ayes’ have it. - Mặc dù dự luật mới gây ra một số vấn đề gây tranh cãi, nhưng chúng tôi nghĩ rằng hầu hết mọi người đều ủng hộ.

Many citizens used to disapprove of the construction of industrial parks near their living areas, but with the more income they earned, I now think that the ayes have it. - Nhiều người dân từng phản đối việc xây dựng các khu công nghiệp gần khu vực sinh sống của họ, nhưng với thu nhập ngày càng cao, tôi nghĩ bây giờ hầu hết mọi người đều ủng hộ.

Other phrases about:

pencil whip

1. Phê duyệt một tài liệu mà không thực sự xác minh rằng nội dung là chính xác hoặc hoàn thành đúng cách

2. Hoàn thành biểu mẫu hoặc hồ sơ mà không cần thực hiện công việc cần thiết

now you're talking

Được sử dụng khi lời đề nghị / đề xuất của ai đó hoặc những gì họ đang nói tốt hơn so với điều mà họ đã đề cập trước đây

take (one's) point

Hiểu những gì ai đó đang cố gắng truyền đạt và đồng ý với họ

sing from the same hymn/song sheet

Được dùng để thể hiện sự đồng nhất quan điểm với những người khác một cách công khai

all right(y) already

Thể hiện sự động ý theo cách mất kiên nhẫ; được rồi!; thôi đủ rồi

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode