The ball is in somebody's court sentence
Thành ngữ này được sử dụng để nói với ai đó rằng: đã đến lúc họ phải hành động hoặc đưa ra quyết định.
I have done half of the test for David. Now the ball is in his court. - Tôi đã làm một nửa bài kiểm tra cho David rồi. Giờ là đến lượt anh ta.
I have finished part 1. For part 2, the ball is in your court! - Tôi xong phần 1 rồi. Đến lượt cậu làm phần 2.
We have given him the offer. The ball is in his court. - Chúng tôi đưa ra lời đề nghị. Quyền quyết định nằm ở anh ấy.
Turn left or turn right. The ball is in your court! - Rẽ trái hay phải đây? Đến lượt cậu quyết định đấy!
Được chăm sóc hoặc bảo vệ bởi ai đó
Trao cho ai đó một nhiệm vụ hoặc trách nhiệm riêng biệt nào
Trở thành trách nhiệm của ai đó
Được dùng để chỉ trách nhiệm thuộc về một người nào đó, thường là một kết quả tiêu cực.
Thành ngữ này có nguồn gốc từ bộ môn Quần vợt: khi bóng ở trong sân của một người chơi thì đến lượt anh ấy / cô ấy thực hiện hành động.
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.