The battle lines are drawn sentence
Được dùng để chỉ ra rằng các nhóm người đối lập đã được phân định rõ ràng và sẵn sàng bắt đầu đấu tranh hoặc tranh cãi với nhau
He has casted his vote for Jane to be the next president of the company. The battle lines are drawn. - Anh ấy đã bỏ phiếu bầu chọn Jane làm chủ tịch tiếp theo của công ty. Các chiến tuyến được phân định rõ ràng.
The battle lines were drawn after the government imposed heavy taxes on casinos. - Các chiến tuyến cho cuộc tranh luận đã được phân biệt rõ ràng sau khi chính phủ áp thuế nặng đối với các sòng bạc.
Trong một cuộc cuộc cãi vã hay xung đột, tất cả những người tham gia đều đều có lỗi.
Gây ra một trận tranh cãi hay đánh nhau.
Những người ở cùng một nhà nên cố gắng đối xử thân thiện với nhau.
Một trận tranh cãi nảy lửa
Đứng giữa hai bên đối lập nhau thường trong cuộc tranh luận hoặc bất đồng ý kiến
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.