The best that money can buy In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "the best that money can buy", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2020-11-05 12:11

Meaning of The best that money can buy

Synonyms:

the best of the best

The best that money can buy phrase informal

Được dùng để nói rằng cái gì đó có chất lượng tốt nhất mà nó có thể

Stacy's friends gave her the best advice that money can buy. - Những người bạn của Stacy đã cho cô ấy lời khuyên tốt nhất có thể.

Peter's parents always wanted him to study in the best school that money can buy. - Cha mẹ Peter đã luôn mong muốn anh ấy học trong ngôi trường tốt nhất có thể.

Other phrases about:

selling point

Tính năng của sản phẩm khiến mọi người muốn mua sản phẩm đó.

carry all before (one)

Thành công đánh bại tất cả các đối thủ của mình trong một trận chiến hoặc một cuộc thi

the best of a bad bunch/lot

Người tốt nhất hoặc điều tốt nhất của một nhóm mà trong đó không ai hay không cái gì là tốt cả.

Mutt's nuts

Xuất sắc nhất

cut the ground out from under (one)

Hạ thấp vị thế hay ý tưởng của người khác một cách mạnh mẽ, thường bằng cách làm một việc nào đó giỏi hơn họ.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode