The certain party noun phrase
I want to publicize our love relationship. I don't want to be a certain party of yours anymore. - Em muốn công khai chuyện yêu đương của hai đứa mình. Em không muốn làm người tình bí mật của anh thêm phút giây nào nữa.
Mark: Who has made you cry? Ten: A certain party, you know! - Mark: Ai đã làm cho cậu phải khóc thế? Mười: Một người mà cậu cũng biết.
Linda: How do you know about my new phone number? Tom: A certain party gave it to me. Linda: Who is that? I need more specific information. Tom: Sorry, I can't tell you because I promised her I would not reveal anything about her. - Linda: Làm thế nào mà anh lại biết số điện thoại mới của em thế? Tom: Có người đã cho anh số em. Linda: Ai vậy? Em muốn biết rõ hơn. Tom: Xin lỗi, anh không thể nói cho em được vì anh đã hứa với cô ấy rằng anh sẽ không tiết lộ bất cứ điều gì về cô ấy.
Nói cho ai biết sự thật về vấn đề gì đó mà thông tin họ đã tin là sai, sửa chữa hoặc đính chính (thông tin)
Hành vi sử dụng thông tin cá nhân của người khác một cách bất hợp pháp mà không được cho phép
Cố gắng che dấu và phủ nhận cái gì đó xấu hổ, hoặc gây thiệt hại cho danh tiếng của ai đó
Cố tình che giấu bản chất, ý định hoặc mục đích thực sự của một người
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him