The Cheese Stands Alone In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "The Cheese Stands Alone", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Helen Nguyen calendar 2021-02-21 11:02

Meaning of The Cheese Stands Alone

The Cheese Stands Alone American spoken language

Được dùng để nói khi ai đó cô đơn trong một tình huống nhất định

I don't know anyone in the party, so the cheese stands alone. - Tôi chẳng quen biết ai ở bữa tiệc cả, vì vậy tôi rất lẻ loi.

Marry has just transferred to my class, and nobody is willing to make friends with her. The cheese stands alone. - Marry vừa mới chuyển tới lớp của tôi, và không ai sẵn lòng kết bạn với cậu ấy. Cậu ấy khá là đơn độc.

Other phrases about:

odd man out
Một người khác biệt so với mọi người trong nhóm.
on (one's) Pat Malone

Mỗi lần bố mẹ tôi đi công tác thì tôi lại ở nhà một mình.

 

like a shag on a rock

Cô lập, cô đơn hoặc bị bỏ rơi

bach (it)

Sống một mình như một người độc thân

all by (one's) lonesome

Được sử dụng để chỉ người hoàn toàn đơn độc, không có thêm một ai khác.
 

Origin of The Cheese Stands Alone

Cụm từ này bắt nguồn từ một bài hát của trẻ em tên là The Farmer in the Dell và phô mai là người được chọn cuối cùng (Nguồn: socialknx.com)

Cụm từ này bắt nguồn từ một bài hát của trẻ em tên là The Farmer in the Dell. Bài hát đi kèm với một trò chơi. Tất cả trẻ em đứng thành vòng tròn, trong đó có một đứa trẻ ở trung tâm đóng vai nông dân. Người nông dân chọn một đứa trẻ khác làm vợ, người này chọn một đứa trẻ khác làm con trai / con gái, người này chọn một y tá, v.v. Người cuối cùng được chọn là phô mai. Phô mai không chọn bất cứ ai và đứng một mình ở trung tâm của vòng tròn.

Lời bài hát: 

The farmer in the dell, the farmer in the dell,

...

The cheese stands alone, the cheese stands alone,

Hi-ho, the derry-o, the cheese stands alone.

Bài hát này ban đầu bằng tiếng Đức, và xuất hiện lần đầu bằng văn bản vào năm 1826. Những người nhập cư đã mang bài hát đến Mỹ, nơi nó xuất hiện bằng tiếng Anh vào năm 1883 và ở các nước khác sau đó. Mọi người thường sử dụng cụm từ này trong trò chơi. Tuy nhiên, đôi khi ai đó sử dụng nó như một cách bất thường để nhấn mạnh rằng họ là người đơn độc. (Nguồn: writingexplained)

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode