The dizzy heights of sth In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "the dizzy heights of sth", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Mocha Phat calendar 2021-04-25 02:04

Meaning of The dizzy heights of sth

Synonyms:

a roaring success , a feather in cap

The dizzy heights of sth British humorous phrase

Thành ngữ này thường theo sau động từ "reach".

Một cách diễn đạt hài hước về một vị trí quan trọng hoặc thành công.

I had reached the dizzy heights of leader as soon as I joined the team. - Tôi đã đạt được vị trí nhóm trưởng ngay khi tôi gia nhâp đội.

He worked hard and eventually reached the dizzy heights of supervisor before he turned 28. - Anh ấy đã làm việc chăm chỉ và cuối cùng đạt đến vị trí giám sát viên trước khi anh ta 28 tuổi.

Other phrases about:

someone's sun has set

1.Thành công của một người đã đi xuống hoặc kết thúc.

2. Một người đã qua đời.

Nothing succeeds like success

Thành công ban đầu dẫn đến thành công lớn hơn và tuyệt vời hơn.

lead the field/pack/world

Tốt hơn hoặc thành công hơn những người, công ty hoặc quốc gia khác trong một hoạt động cụ thể

hit (one's) straps

"Hit (one's) straps là một cụm từ có nghĩa là một người nào làm việc chăm chỉ, cố gắng hết sức để tiến bộ vượt bậc trong một lĩnh vực hoặc công việc cụ thể.

make or break

Được ăn cả ngã về không; một mất một còn

Origin of The dizzy heights of sth

None
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode