The early bird catches the worm In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "the early bird catches the worm", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-05-15 08:05

Meaning of The early bird catches the worm

The early bird catches the worm proverb saying

Một người rất năng động và tỉnh táo vào sáng sớm có khả năng thành công hơn.

A: I don't think you study at this hour of morning.    B: Well, the early bird catches the worm. - 1. A: Tớ không nghĩ cậu lại học vào giờ này buổi sáng. B: À, dậy sớm để thành công.

Được dùng để nói rằng người nắm bắt cơ hội ở thời điểm sớm nhất có cơ hội lớn nhận được lợi ích.

If you find a suitable job, apply as quickly as possible. The early bird catches the worm. - Nếu anh tìm được công việc phù hợp, hãy nộp đơn càng nhanh càng tốt. Thành công sẽ đến với ai biết nắm bắt nhanh cơ hội.

This shop is having a sale on appliances tomorrow, so we''ll go there at 5 a.m. The early bird catches the worm, you know. - Cửa hàng sẽ hạ giá các đồ gia dụng vào ngày mai, vì vậy chúng ta sẽ đến đó lúc 5 giờ sáng. Trâu chậm uống nước đục, bạn biết đấy.

Other phrases about:

go hard or go home

Dũng cảm đối mặt với thử thách hoặc ở nhà khỏi làm gì cả.

take (someone, something, or some place) by storm

1. Chiếm giữ hoặc kiểm soát ai đó, thứ gì đó hoặc nơi nào đó bằng một cuộc tấn công bất ngờ và dữ dội

2. Nhanh chóng có được danh tiếng hoặc thành công to lớn ở một nơi, trong một lĩnh vực hoặc với một nhóm người nhất định

be/get up with the lark

Dậy rất sớm.

a second bite at the cherry

Cơ hội thứ hai

take (one's) chances

1. Chớp lấy thời cơ or tận dụng mọi cơ hội.

2. Liều lĩnh làm gì.

Origin of The early bird catches the worm

Câu tục ngữ được in lần đầu vào những năm 1600.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode