The early bird catches the worm proverb saying
Một người rất năng động và tỉnh táo vào sáng sớm có khả năng thành công hơn.
A: I don't think you study at this hour of morning. B: Well, the early bird catches the worm. - 1. A: Tớ không nghĩ cậu lại học vào giờ này buổi sáng. B: À, dậy sớm để thành công.
Được dùng để nói rằng người nắm bắt cơ hội ở thời điểm sớm nhất có cơ hội lớn nhận được lợi ích.
If you find a suitable job, apply as quickly as possible. The early bird catches the worm. - Nếu anh tìm được công việc phù hợp, hãy nộp đơn càng nhanh càng tốt. Thành công sẽ đến với ai biết nắm bắt nhanh cơ hội.
This shop is having a sale on appliances tomorrow, so we''ll go there at 5 a.m. The early bird catches the worm, you know. - Cửa hàng sẽ hạ giá các đồ gia dụng vào ngày mai, vì vậy chúng ta sẽ đến đó lúc 5 giờ sáng. Trâu chậm uống nước đục, bạn biết đấy.
Dũng cảm đối mặt với thử thách hoặc ở nhà khỏi làm gì cả.
1. Chiếm giữ hoặc kiểm soát ai đó, thứ gì đó hoặc nơi nào đó bằng một cuộc tấn công bất ngờ và dữ dội
2. Nhanh chóng có được danh tiếng hoặc thành công to lớn ở một nơi, trong một lĩnh vực hoặc với một nhóm người nhất định
Dậy rất sớm.
Cơ hội thứ hai
1. Chớp lấy thời cơ or tận dụng mọi cơ hội.
2. Liều lĩnh làm gì.
Câu tục ngữ được in lần đầu vào những năm 1600.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.