The finished article In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "the finished article", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-11-08 10:11

Meaning of The finished article

The finished article noun phrase

Ai đó hoặc cái gì đó ở trong trạng thái hoàn thành hoặc sẵn sàng.

The photo is the finished article after three hours of editing. - Đây là bức ảnh hoàn thiện sau ba giờ chỉnh sửa.

My boss wants to see the finished article to prepare his presentation. - Sếp của tôi muốn nhìn thấy bản hoàn thiện để chuẩn bị cho bài thuyết trình của anh ấy.

We are not the finished article after tiring work. - Chúng tôi vẫn chưa trong trạng thái sẵn sàng sau ngày làm việc mệt nhoài.

Other phrases about:

to tie up loose ends
Hoàn thành những việc còn dang dở
draw a line under something

Quyết định cái gì đó được hoàn thành để bạn có thể làm điều gì khác.

round (something) out

Kết thúc hoặc hoàn thành cái gì theo một cách thỏa mãn

put paid to something

Chấm dứt một điều gì đó

(reach) the end of the line/road

1. Được sử dụng để chỉ một thời điểm mà một quá trình hoặc một hoạt động kết thúc

2. Được dùng để chỉ ai đó không còn sống sót

Grammar and Usage of The finished article

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode