The fruits of (one's) labor noun phrase
Kết quả tốt lành một người nhận được sau khi lao động chăm chỉ.
Please don't waste food! It's the fruits of many farmers' labor. - Xin đừng lãng phí thức ăn! Đó là công sức lao động của rất nhiều người nông dân đấy.
Jane has worked very hard the whole year. Now she gets to enjoy the fruits of her labor. - Jane đã làm việc cật lực cả năm qua. Giờ là lúc cô ấy tận hưởng thành quả lao động của mình.
Ai đó sẽ thành công.
Đi một ngày đàng học một sàng khôn; đi du lịch giúp mở rộng hiểu biết
Dùng để chỉ đến một thành tựu hoặc kết quả đạt được có tầm vóc lớn, rất gian nan hoặc rất khác thường.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.