The ghost at the feast noun phrase
Sự xuất thiện, hiện diện của ai đó hoặc cái gì đó làm phá hỏng đi sự vui vẻ của một cái gì khác.
I know you want me to relax and I'm very grateful for that. But l don't want to be the ghost at the feast, so I can't go to the party with you. - Tôi biết bạn muốn tôi thư giãn và tôi rất biết ơn vì điều đó. Nhưng tôi không muốn phá hỏng sự vui vẻ cửa buổi tiệc, vì thế tôi không thể đến đó với bạn được.
Khi yêu đương thì ai sáng suốt được.
Cảm thấy tuyệt vọng hoặc mất kiểm soát cảm xúc
Khiến ai cảm thấy thất vọng, buồn phiền và mất hết hy vọng
Thể hiện mãnh liệt những cảm xúc tiêu cực của một người.
Cảm xúc phấn khích, mãnh liệt, dữ dội hoặc cảm xúc quyến rũ, nóng bỏng
Cụm từ này đến từ vở kịch Macbeth của Shakespeare.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.