The iron enters (into) (someone's) soul verb phrase
Được sử dụng để nói rằng ai đó đã bị tổn thương hoặc bị ảnh hưởng nặng nề và sâu sắc bởi việc bỏ tù hoặc đối xử tồi tệ
The iron has entered deeply into the boy's soul because of people's discrimination. - Sự tổn thương ăn sâu vào tâm hồn cậu bé vì sự kỳ thị của mọi người.
Born in a violent family, the girl has grown up with the iron entering her soul. - Sinh ra trong một gia đình bạo lực, cô bé lớn lên với vết thương trong tâm hồn.
Đánh đập
Làm cho một người cảm thấy vô cùng khó chịu, bị tổn thương hoặc bị xúc phạm
Nếu bạn làm điều gì đó nguy hiểm hoặc rủi ro, bạn sẽ bị thương.
Động từ "enter" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này xuất phát từ một cụm từ trong phiên bản Kinh thánh Vulgate bằng tiếng Latin, "ferrum pertransit animam ejus", một bản dịch sai từ tiếng Do Thái, dịch theo nghĩa đen là "con người anh ta đã bước vào sắt đá", có nghĩa là "anh ấy bị gông cùm xiềng xích".
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him