The joker in the pack phrase
Một cá thể khác biệt với mọi thứ và có khả năng gây ảnh hưởng khó lường lên tình thế.
He is known as the joker in the pack for quite a long time. - Gã được biết đến như kẻ lập dị từ lâu lắm rồi.
The joker in the pack in this contest will be the weather, but not the participants. - Yếu tố không lường trước được trong cuộc thi sẽ là thời tiết chứ không phải là người tham gia.
Việc gì đó mà chỉ có một trong hai kết quả trái ngược nhau: tích cực hoặc tiêu cực
Nói một điều gì đó mà không nghĩ
Bị bất ngờ
Dùng để mô tả những sự việc đang trong trạng thái không chắc chắn.
a. làm kết quả của một cuộc thi đấu khó đoán.
b. Phơi bày chuyện tai tiếng, bí mật mà ai đó đang cố giấu giếm.
Quân bài Phăng teo. (Nguồn Ảnh: Pinterest)
Cụm từ này có thể bắt nguồn từ bộ bài tiêu chuẩn. Joker là một lá bài phụ không thuộc trong bốn bộ (chuồng, rô, cơ và bích) và thường có hình ảnh của một chú hề. Lá bài này là lá đặc cách trong xì tố.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him