The noose is hanging informal
Được dùng để nói cái gì cần thiết cho điều gì xảy ra đã được chuẩn bị đầy đủ
The noose is hanging. Now it's time to give the best performance of your life! - Mọi thứ đã xong xuôi. Bây giờ đây, sẽ là thời khắc cho các chị tỏa sáng với màn trình diễn của cuộc đời mình!
The noose is hanging. Let's get started. - Mọi thứ đã chuẩn bị xong xuôi. Nào bắt đầu thôi.
Được dùng để chỉ trạng thái sẵn sàng để nhảy múa
1. Chuẩn bị tốt hơn, có kỹ năng hoặc thành công hơn nhiều so với ai đó hoặc điều gì khác
2. Có thể dễ dàng qua mặt ai đó hoặc điều gì đó
Nếu bạn biết trước điều gì đó, bạn có thể chuẩn bị sẵn sàng.
Chuẩn bị tinh thần và cảm xúc để chịu đựng ai đó hoặc điều gì đó
Sẵn sàng đối phó với một tình huống.
Cái dây treo cổ thường được dùng trong những buổi xử tử công cộng, nên thành ngữ còn có thể được dùng để chỉ đến việc khán giả đã tụ tập lại cho một việc gì đó đã được chuẩn bị, hay sắp xếp xong xuôi.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.