The pot calling the kettle black In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "The pot calling the kettle black", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2021-03-16 07:03

Meaning of The pot calling the kettle black

Synonyms:

thief knows a thief , hi pot, meet kettle , a wolf knows a wolf

The pot calling the kettle black saying informal

Được sử dụng để mô tả một tình huống trong đó có người chỉ trích khuyết điểm và đổ lỗi cho người khác mà chính mình cũng mắc phải những lỗi lầm hay điểm yếu đó; chó chê mèo lắm lông

I can’t believe that he accused me of being selfish. That is the pot calling the kettle black. - Tôi không thể tin được là anh ấy đã chỉ trích tôi ích kỷ. Điều đó như là nồi chê niêu nhọ vậy.

Your judgement sounds like the pot calling the kettle black. - Sự chỉ trích của bạn nghe như chó chê mèo lắm lông vậy.

Other phrases about:

Dead Wrong
Cực kì sai lầm
three strikes and (one's) out

Nếu ai đó vi phạm ba lỗi, phạm ba tội hoặc phạm luật ba điều, anh ấy hoặc cô ấy sẽ bị đuổi hoặc bị phạt rất nặng.

have a few kangaroos loose in the top paddock

Có suy nghĩ, cách cư xử hoặc hành động kỳ cục; điên hay mất trí

be/come under fire

1.  He was under fire after they released his scandal.

2. Syria is under fire right now. The situation there is getting worse.

 

 

ass chewing

Một lời chỉ trích gay gắt.

Origin of The pot calling the kettle black

Thành ngữ này bắt nguồn từ ít nhất là những năm 1600, khi hầu hết việc nấu nướng đều sử dụng lò nướng mở. Khói bốc lên sẽ biến các đồ dùng (bao gồm cả nồi và ấm) thành màu đen, khiến chúng có chung một đặc điểm. Thành ngữ này lần đầu tiên được ghi lại trong bản dịch cuốn tiểu thuyết Don Quixote bằng tiếng Tây Ban Nha của Thomas Shelton.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode