The pot calling the kettle black saying informal
Được sử dụng để mô tả một tình huống trong đó có người chỉ trích khuyết điểm và đổ lỗi cho người khác mà chính mình cũng mắc phải những lỗi lầm hay điểm yếu đó; chó chê mèo lắm lông
I can’t believe that he accused me of being selfish. That is the pot calling the kettle black. - Tôi không thể tin được là anh ấy đã chỉ trích tôi ích kỷ. Điều đó như là nồi chê niêu nhọ vậy.
Your judgement sounds like the pot calling the kettle black. - Sự chỉ trích của bạn nghe như chó chê mèo lắm lông vậy.
Nếu ai đó vi phạm ba lỗi, phạm ba tội hoặc phạm luật ba điều, anh ấy hoặc cô ấy sẽ bị đuổi hoặc bị phạt rất nặng.
Có suy nghĩ, cách cư xử hoặc hành động kỳ cục; điên hay mất trí
1. He was under fire after they released his scandal.
2. Syria is under fire right now. The situation there is getting worse.
Một lời chỉ trích gay gắt.
Thành ngữ này bắt nguồn từ ít nhất là những năm 1600, khi hầu hết việc nấu nướng đều sử dụng lò nướng mở. Khói bốc lên sẽ biến các đồ dùng (bao gồm cả nồi và ấm) thành màu đen, khiến chúng có chung một đặc điểm. Thành ngữ này lần đầu tiên được ghi lại trong bản dịch cuốn tiểu thuyết Don Quixote bằng tiếng Tây Ban Nha của Thomas Shelton.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.