The real deal British informal noun
Được dùng đề nói rằng ai đó có những phẩm chất, chất lượng tốt như mong đợi hoặc cái gì đó là hàng thật.
Have you heard of his accomplishments? He's the real deal, one of the most successful men in the U.S. - Bạn đã nghe nói về thành tích của anh ấy chưa? Anh ta là giỏi, là một trong những người đàn ông thành công nhất ở Mỹ.
OMG, your Mercedes is the real deal. I've been wishing to drive it once in my life. - OMG, chiếc Mercedes của bạn chất thật sự. Tôi đã ước được lái nó một lần trong đời.
Được dùng để ám chỉ đến thông tin xác thực hoặc sự thật về một vấn đề.
This article will give you the real deal on drug abuse. - Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn sự thật của việc lạm dụng ma túy.
The real deal on the celebrities' private life always triggers public curiosity. - Những chia sẻ thực sự về đời tư của những người nổi tiếng luôn khiến dư luận tò mò.
Người hoặc vật là nguyên bản hoặc xác thực; một sự vật hoặc con người là ví dụ tốt nhất về loại của nó
Làm cho người mơ mộng hoặc quá lạc quan nhớ lại hoặc đối mặt với thực tế.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.