The reverse of the medal In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "the reverse of the medal", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenny Anh calendar 2021-08-15 01:08

Meaning of The reverse of the medal

The reverse of the medal noun phrase

Cụm từ này có thể viết thành the reverse of the shield.

Mặc trái của một vấn đề hoặc một tình huống

Working from home allows you to have a flexible schedule, but he reverse of the medal is that you are easily distracted. - Làm việc ở nhà cho phép bạn có thời gian biểu linh hoạt, tuy nhiên mặt trái của vẩn đề là bạn có thể dễ dàng bị mất tập trung.

Other phrases about:

it makes no odds
Nó không quan trọng.
that's the rub

Đó là vấn đề lớn nhất hoặc khó khăn nhất (với tình huống đang được thảo luận)

be better/worse off (doing something)

Được dùng để nói ai đó cảm thấy tốt hơn hoặc tệ hơn khi trong một hoàn cảnh nào đó.

look through blue glasses

Nhìn nhận ai đó hoặc cái gì đó theo cách chủ quan hoặc bi quan thường là do những trải nghiệm tồi tệ trước đây hoặc do những định kiến đã có từ trước

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode