The sound of leather on willow In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "The sound of leather on willow", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-03-18 12:03

Meaning of The sound of leather on willow

The sound of leather on willow noun phrase

Âm thanh được tạo ra khi quả bóng chạm vào gậy gỗ trong môn thể thao được gọi là cricket.

 

A: Did you record the moment I hit the ball?  B: Yes.The sound of leather on willow is so cool. - A: Bạn có ghi lại khoảnh khắc tôi đánh bóng không? B: Có. Âm thanh được tạo ra khi quả bóng chạm vào gậy nghe thật tuyệt.

I think his physical fitness is still very good because the sound of leather on willow is very strong and loud. - Tôi nghĩ thể lực của anh ấy vẫn còn tốt lắm vì âm thanh được tạo ra khi quả bóng chạm vào gậy rất mạnh và to.

Other phrases about:

out of earshot (of somebody/something)
Quá xa để có thể nghe thấy âm thanh
ding-a-ling

Tiếng chuông.

resonate with

1. Được lấp đầy bởi âm thanh hoặc kéo dài thời lượng của âm thanh.

2. Để hài hòa với hoặc phù hợp với một cái gì đó khác.

3. Để nhắc nhở ai đó về điều gì đó hoặc gợi lên cảm giác kết nối với điều gì đó.

4. Gắn kết với một giá trị, đặc điểm cụ thể.

Brum brum

Được dùng để thể hiện âm thanh của một phương tiện giao thông.

buzz for (one)

Sử dụng thiết bị phát ra âm thanh reo (chẳng hạn như chuông cửa hoặc hệ thống liên lạc nội bộ) để cố gắng thu hút sự chú ý của ai đó.

Origin of The sound of leather on willow

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode