The tricks of the trade In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "the tricks of the trade", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Mirabella Luu calendar 2020-12-23 03:12

Meaning of The tricks of the trade

Synonyms:

know-how , tips

The tricks of the trade noun phrase

Những phương pháp thông minh được sử dụng bởi những người có kinh nghiệm trong một lĩnh vực cụ thể để đạt được lợi thế.

The professor showed me the tricks of the trade to write a research. - Giáo sư chỉ cho tôi những phương pháp để viết một bài nghiên cứu.

It takes a long period of time to get used to the job and learn the tricks of the trade. - Phải mất một thời gian dài để làm quen với công việc và học các mánh khóe.

He has been working in logistics for 10 years, so he knows all the tricks of the trade in this field. - Anh ấy đã làm việc trong lĩnh vực logistics được 10 năm nên anh ấy biết tất cả các mánh khóe trong lĩnh vực này.

Other phrases about:

pull a stunt (on someone)

1. Thực hiện điều gì đó ngu ngốc hoặc mạo hiểm

2. Thực hiện trò lừa bịp

(all) done with mirrors

Thực hiện bằng lừa dối, thủ đoạn hoặc đánh lạc hướng.

a bag/box of tricks

Được sử dụng để chỉ một tập hợp các phương pháp hoặc đồ vật mà người ta có thể sử dụng để đạt được điều gì đó.

try, use, etc. every trick in the book

Thử, sử dụng, v.v. mọi phương pháp có thể để đạt được điều gì đó

 

 

(you've) got to get up pretty early in the morning to (do something)

Được sử dụng để nói rằng rất khó để ai đó làm thành công một việc gì đó

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode