(the) truth will out British old-fashioned
You shouldn't lie because the truth will out in the end. - Cậu không nên nói dối làm gì vì sự thật cuối cùng cũng sẽ được tiết lộ thôi.
Everybody knew Tony stole company documents because the truth will out in the end. - Mọi người đều biết chuyện Tony ăn cắp tài liệu của công ty bời vì sự thật cuối cùng cũng sẽ được tiết lộ thôi.
He is trying to hide the fact that he has an affair but the truth will out sooner or later. - Anh ta đang cố gắng che dấu sự thật là anh ta đang ngoại tình nhưng không sớm thì muộn sự thật cũng được phơi bày thôi.
Thời gian không ngừng trôi.
Lời nói dối vô hại
Nói cho ai biết sự thật về vấn đề gì đó mà thông tin họ đã tin là sai, sửa chữa hoặc đính chính (thông tin)
Cụm từ này bắt nguồn từ truyện The Merchant of Venice vào năm 1596 của Shakespeare
LAUNCELOT: Nay, indeed, if you had your eyes, you might fail of the knowing me: it is a wise father that knows his own child. Well, old man, I will tell you news of your son: give me your blessing: truth will come to light; murder cannot be hid long; a man's son may, but at the length truth will out.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him