(there are) no two ways about it American spoken language noun informal
She is the one deciding who is going to be next, there are no two ways about it. - Cô ấy là người quyết định ai sẽ đi tiếp theo, không còn cách nào cả.
Even when you don't like it, you still have to do it for a living. There are no two ways about it - Kể cả khi bạn không thích, bạn vẫn phải làm điều đó để kiếm sống, chẳng còn cách nào khác cả
Thời gian không ngừng trôi.
Có nghĩa là hoàn toàn chắc chắn hoặc không có một nghi ngờ nào
Khó lựa chọn giữa hai thứ gì đó.
Lời nói dối vô hại
Nói cho ai biết sự thật về vấn đề gì đó mà thông tin họ đã tin là sai, sửa chữa hoặc đính chính (thông tin)
Chúng ta cần chia thì của thành ngữ.
Although she didn't want to, she had to do it. There were no two ways about it. - Mặc dù cô ấy không muốn, nhưng cô ấy đã vẫn phải làm. Vì cô ấy đã không có cách nào khác cả.
If she wants to change her answer in the last moment, she won't be able to do that. There will be no two ways about it. - Nếu cô ấy muốn đổi đáp án ở những phút cuối, cô ấy cũng sẽ không thể làm được. Lúc đó sẽ chẳng có cách nào khác cả.
(Nguồn ảnh: Internet)
Thành ngữ này được cho rằng trở nên phổ biến vào đầu những năm 1800 ở Mỹ, và nó đã được viết bởi Dickens vào American Notes của anh ấy vào năm 1842: "They're pretty nigh full... and no two ways about it."
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him