(there is) no smoke without fire British saying
Nếu có tin đồn về ai đó hoặc điều gì đó, tất phải có lý do chính đáng. (Không có lửa làm sao có khói)
If you didn't steal her purse, so why did she accuse you? There's no smoke without fire. - Nếu anh không lấy trộm ví của cô ấy, vậy tại sao cô ấy lại buộc tội anh? Không có lửa làm sao có khói.
There must be someone that drives her crazy. There's no smoke without fire. - Ắt hẳn có ai đó làm cô ấy bực mình. Không có lửa làm sao có khói.
The accusation may not be wrong. There's no smoke without fire. - Lời buộc tội không hẳn là sai. Không có lửa làm sao có khói.
There's rumor that ABC bank is going bankrupt. There's no smoke without fire. - Có tin đồn rằng ngân hàng ABC sắp phá sản. Không có lửa làm sao có khói.
Khi mô tả hành động của ai đó, cụm từ này được sử dụng để ngụ ý rằng hành động kỳ lạ, gây khó hiểu.
Câu nói xuất hiện lần đầu tiên vào cuối những năm 1300.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.