There's no business like show business cliché
Ngành công nghiệp giải trí và những người làm việc trong đó thú vị và rực rỡ hơn khi so sánh với bất kỳ ngành nào khác
A: I was over the moon when the audiences gave my play a round of applause. B: Yep. There's no business like show business. - A: Tôi cực kỳ vui sướng khi khán giả cho vở kịch của tôi một tràng pháo tay. B: Ừ. Không có ngành nào thú vị như ngành công nghiệp giải trí.
There's no business like show business, you may have heard. Working on stage gives me lots of excitement and pride. - Bạn có thể đã từng nghe nói, không có ngành công nghiệp nào được như ngành giải trí. Được làm việc trên sân khấu mang lại cho tôi nhiều hứng thú và tự hào.
I miss the feeling of excitement and nervousness when I was on the stage. Actually, there's no business like show business. - Tôi nhớ cảm giác hào hứng và lo lắng khi đứng trên sân khấu. Thật sự không có công việc nào như công việc trong ngành công nghiệp giải trí.
hành động quan trọng hơn lời nói
Một công việc nhẹ nhàng, được trả lương cao và không có nhiều áp lực
Làm việc rất siêng năng và tràn đầy năng lượng
Làm việc cực kỳ chăm chỉ
Làm việc hoặc là kinh doanh
“There’s No Business Like Show Business” là bài hát mà ban đầu được viết cho vở nhạc kịch Broadway năm 1946 “Annie Get Your Gun”, cũng được dựng thành phim vào năm 1950.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him