These four walls In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "these four walls", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2020-12-20 07:12

Meaning of These four walls

Synonyms:

off the record , not for publication

These four walls phrase spoken

Nghĩa đen ám chỉ căn phòng bạn đang ở thời điểm hiện tại., nhưng theo nghĩa bóng cụm thành ngữ được dùng để đề cập về một bí mật mà ai đó không muốn bị phát hiện. 

This matter can only be discussed within these four walls. - Vấn đề này chỉ được phép bàn luận tại nơi này thôi.

You must not let our conversation go further than these four walls. - Anh không được để lộ cuộc trò chuyện này ra bên ngoài.

This little secret between us must not be repeated outside these four walls. - Ám chỉ căn phòng nơi bạn đang đứng ngay lúc này.

Other phrases about:

between you, me and the gatepost

Dùng để nói ai đó giữ bí mật về những gì bạn định nói.

behind closed doors

Giấu kín, bí mật

two's company (, three's a crowd)

Khi hai người muốn ở riêng với nhau, người thứ ba không được chào đón.

take (one) behind the woodshed

Trừng phạt hoặc khiển trách ai đó một cách kín đáo.

a fishbowl

Một nơi hoặc hoàn cảnh không có sự riêng tư.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode