These four walls phrase spoken
Nghĩa đen ám chỉ căn phòng bạn đang ở thời điểm hiện tại., nhưng theo nghĩa bóng cụm thành ngữ được dùng để đề cập về một bí mật mà ai đó không muốn bị phát hiện.
This matter can only be discussed within these four walls. - Vấn đề này chỉ được phép bàn luận tại nơi này thôi.
You must not let our conversation go further than these four walls. - Anh không được để lộ cuộc trò chuyện này ra bên ngoài.
This little secret between us must not be repeated outside these four walls. - Ám chỉ căn phòng nơi bạn đang đứng ngay lúc này.
Dùng để nói ai đó giữ bí mật về những gì bạn định nói.
Giấu kín, bí mật
Khi hai người muốn ở riêng với nhau, người thứ ba không được chào đón.
Trừng phạt hoặc khiển trách ai đó một cách kín đáo.
Một nơi hoặc hoàn cảnh không có sự riêng tư.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him