These things are sent to try us In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "these things are sent to try us", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Kathy Cao calendar 2021-04-06 09:04

Meaning of These things are sent to try us

These things are sent to try us saying

Thành ngữ này thường được dùng đẻ diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.

I found out my mother was diagnosed with cancer, after I broke up with him. I know these things are sent to try us. - Tôi biết tin rằng mẹ tôi bị chẩn đoán mắc bệnh ung thư, sau khi chia tay với anh ấy. Tôi biết rằng những khó khăn này đến để thử thách chúng tôi.

"My car and laptop broke down at the same time." "Oh well, these things are sent to try me." - " Xe ô tô và máy tính sách tay của tôi hư cùng một lúc." " Ôi, những chuyện này đến để thử thách tôi."

After I had broken up with my girlfriend, I got flu for two weeks. I have to say that these things are sent to try me. - Sau khi tôi chia tay bạn gái, tôi đã bị ốm khoảng hai tuần. Tôi thừa nhận rằng những chuyện này đến để thử thách tôi.

Other phrases about:

Long Pole in the Tent
Ai đó hoặc điều gì đó gây ra sự chậm trễ trong một dự án hoặc một nhiệm vụ mất nhiều thời gian để hoàn thành
The author of your own misfortune
Bị khiển trách vì một lỗi chủ quan
drastic times call for drastic measures

Khi bạn gặp phải một tình huống cực đoan và không mong muốn, đôi lúc bạn cần phải tạo ra những hành động cực đoan

you can't unring a bell

Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả

to ask for trouble
to behave in a way that is likely to incur problems or difficulties

Origin of These things are sent to try us

Ý tưởng của câu nói này đến từ niềm tin rằng mọi việc xảy ra bởi vì có một ai đó nó nó xảy ra như thế.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
a hedge between keeps friendship green

Tình bạn sẽ phát triển và thành công nếu những người bạn tôn trọng sự riêng tư của nhau.

Example:

You should respect your friend's privacy. A hedge between keeps friendship green. 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode