Thrill (one) to pieces In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "thrill (one) to pieces", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-04-26 02:04

Meaning of Thrill (one) to pieces

Thrill (one) to pieces slang verb phrase

Làm cho ai đó cảm thấy rất vui vẻ, phấn khích hoặc hài lòng

Her surprising gift thrilled me to pieces. - Món quà bất ngờ của cô ấy khiến tôi vô cùng vui vẻ.

She was thrilled to pieces when she got promoted. - Cô ấy đã rất vui mừng khi được thăng chức.

Other phrases about:

it was fun while it lasted

Được nói khi một người đang nhìn lại điều gì đó thú vị hoặc đáng giá trong thời điểm mà nó đang xảy ra mặc dù nó rất ngắn ngủi

in the heat of the moment
Làm hoặc nói điều gì đó mà không suy nghĩ kỹ càng bởi vì đang quá phấn khích hoặc tức giận
(the) thrills and spills

Sự phấn khích, kích động và mạo hiểm của do việc tham gia các hoạt động, đặc biệt là thể thao và giải trí

on the edge of your seat

Quá phấn khích hoặc lo lắng về điều gì đó và muốn biết điều gì sẽ xảy ra tiếp theo

in merry pin

Vui mừng; tinh thần tốt.

Grammar and Usage of Thrill (one) to pieces

Động từ "thrill" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
The shoemaker always wears the worst shoes

Một số chuyên gia thường không vận dụng sở trường của mình.

Example:
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode