Throw a scare into (someone) verb phrase
Khiến ai đó cảm thấy sợ hãi.
Don't throw a scare into her like that. She might get a heart attack, you idiot. - Đừng có hù con bé như thế. Lỡ nó bị đau tim sao đồ đần.
I decided to throw a scare into my friend when I saw him sleeping. I must say that he wasn't happy about that. - Khi thấy đứa bạn đang nằm ngủ tớ quyết định hù nó một phen. Tớ phải thú nhận rằng nó không được vui cho lắm.
Bị giật mình hoặc ngạc nhiên bởi điều gì đó khi không hề chuẩn bị; bị đặt vào tình huống khó khăn hoặc bất lợi khi điều gì xảy ra mà ai đó không ngờ tới
Tôi không ngu ngốc hay dễ sợ hãi.
Khiến ai đó vô cùng sợ hãi
Làm ai đó sợ hãi hoặc khiếp sợ một cách đột ngột hoặc nghiêm trọng
Làm ai đó sợ hãi hoặc lo lắng khi làm điều gì đó.
Động từ "throw" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.