Throw enough mud at the wall, some of it will stick In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "throw enough mud at the wall, some of it will stick", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Rachel Chau calendar 2021-08-10 03:08

Meaning of Throw enough mud at the wall, some of it will stick

Synonyms:

Throw dirt enough, and some will stick

Throw enough mud at the wall, some of it will stick proverb

"Throw dirt enough, and some will stick" là một biến thể khác của câu tục ngữ này.

Nếu bạn nói xấu ai đó đủ nhiều, người ta sẽ bắt đầu tin rằng bạn nói thật.

Despite having no proof, he just keeps accusing his opponent of bribery. Throw enough mud at the wall, some of it will stick. - Mặc dù không có bằng chứng, anh ta vẫn cứ cáo buộc đối thủ của mình nhận hối lộ. Rồi sẽ có người nghĩ là anh ta nói thật.

Hãy thử nhiều cách hoặc ý tưởng khác nhau, một vài trong số đó sẽ thành công.

In spite of having been rejected many times, he keeps editing and sending his manuscripts to the publishers hoping that if he throws enough mud at the wall, some of it will stick. - Dù bị từ chối nhiều lần anh ấy vẫn không ngừng chỉnh sửa và gửi bản thảo của mình tới những nhà xuất bản với hy vọng sẽ được chấp nhận nếu anh ấy đủ kiên trì.

I believe we will find the right way. Just throw enough mud at the wall and some of it will stick. - Tôi tin là chúng ta sẽ tìm ra cách. Cứ thử đi rồi sẽ tìm được thôi.

Other phrases about:

leave no stone unturned
Thử mọi cách có thể để đạt được một thứ gì đó
Win one for the Gipper

Nỗ lực hết mình để đạt được điều gì hoặc giành chiến thắng để đem về danh dự cho ai đó

put a rocket under (someone or something)

Thúc đẩy hay tạo động lực cho ai đó làm điều gì đó tốt hơn, nhanh hơn hoặc say mê hơn

Put On Your Thinking Cap

Bắt đầu cân nhắc một thứ gì đó kỹ lưỡng.

cry stinking fish

Coi thường hoặc làm cho các nỗ lực quyết tâm trở nên yếu hơn.

Origin of Throw enough mud at the wall, some of it will stick

Ý tưởng của câu tục ngữ có thể xuất phát từ một kỹ thuật xây nhà bằng cách ném "daub" (bùn trộn với rơm) vào cột, phải ném đủ mạnh để chúng có thể bám chắc.

The Origin Cited: en.wiktionary.org .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode