Throw on the scrap heap verb phrase
Loại bỏ hay vứt bỏ ai hoặc cái gì mà ai đó không muốn
It’s time I need to throw them on the scrap heap and buy a new pair of shoes. - Đến lúc tôi cần phải vứt chúng đi và mua một đôi giày mới.
I have worked in this company for ten years, and now they want to throw me on the scrap heap. - Tôi đã làm việc trong công ty này được mười năm và giờ thì họ muốn tống khứ tôi đi.
I don't need those chairs anymore, so you can throw them on the scrap heap. - Tôi không cần những cái ghế đó nữa, vì thế anh có thể vứt chúng đi cũng được.
Loại bỏ khí hoặc dung dịch khỏi cái gì đó hoặc địa điểm nào đó bằng việc sử dụng một hay nhiều ống.
Đánh dấu X lên một cái gì đó trên một văn bản được in hay viết ra.
Để bạn không bị ai đó làm phiền; vứt bỏ một cái gì đó.
Động từ "throw" nên được chia theo thì của nó.
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.