Throw on the scrap heap In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "throw on the scrap heap", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2021-07-27 10:07

Meaning of Throw on the scrap heap

Synonyms:

get rid of somebody/something

Throw on the scrap heap verb phrase

Loại bỏ hay vứt bỏ ai hoặc cái gì mà ai đó không muốn

It’s time I need to throw them on the scrap heap and buy a new pair of shoes. - Đến lúc tôi cần phải vứt chúng đi và mua một đôi giày mới.

I have worked in this company for ten years, and now they want to throw me on the scrap heap. - Tôi đã làm việc trong công ty này được mười năm và giờ thì họ muốn tống khứ tôi đi.

I don't need those chairs anymore, so you can throw them on the scrap heap. - Tôi không cần những cái ghế đó nữa, vì thế anh có thể vứt chúng đi cũng được.

Other phrases about:

get rid of somebody/something
Bỏ, loại bỏ, vứt bỏ, loại ra, vứt cái gì  hoặc giải phóng khỏi cái gì đó hoặc ai đó
Don't throw the baby out with the bathwater
Hãy cẩn thận để tránh làm mất hoặc vứt nhầm những thứ quan trọng trong lúc vứt đi những thứ vô dụng.
pipe away

Loại bỏ khí hoặc dung dịch khỏi cái gì đó hoặc địa điểm nào đó bằng việc sử dụng một hay nhiều ống.

X/X'd someone or something out

Đánh dấu X lên một cái gì đó trên một văn bản được in hay viết ra.

get shed of (someone or something)

Để bạn không bị ai đó làm phiền; vứt bỏ một cái gì đó.

Grammar and Usage of Throw on the scrap heap

Các Dạng Của Động Từ

  • threw on the scrap heap
  • throwing on the scrap heap
  • thrown on the scrap heap
  • throws on the scrap heap

Động từ "throw" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
a hedge between keeps friendship green

Tình bạn sẽ phát triển và thành công nếu những người bạn tôn trọng sự riêng tư của nhau.

Example:

You should respect your friend's privacy. A hedge between keeps friendship green. 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode