Throw (something) back in (one's) face phrase
Từ chối chấp nhận hoặc xem xét điều gì đó mà một người đã tuyên bố hoặc làm theo một cách có vẻ thô lỗ và không thân thiện.
My boss threw my report back in my face because I submitted it late. - Sếp của tôi không từ chối báo cáo của tôi một cách thô lỗ vì tôi đã nộp nó muộn.
I can't bear seeing him throwing your sincere apologies back in your face like that. - Tôi không thể chịu nổi khi nhìn thấy anh ta từ chối những lời xin lỗi chân thành của ban theo một cách thô bỉ như vậy.
Chắc chắn không
Chắc chắn là không
Hỏi tôi câu khác đi vì tôi không biết câu trả lời.
Không chấp nhận điều gì đó hoặc không có bất cứ cái gì để làm với điều gì đó
1. Từ chối hoàn toàn ai đó / điều gì đó mà không cần suy nghĩ hoặc thảo luận về họ.
2. Nói rằng ai đó không còn là bạn bè, người thân hoặc người thân của bạn mà không cần suy nghĩ hoặc thảo luận về họ.
Động từ "throw" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him