Throw straws against the wind In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "throw straws against the wind", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2021-04-07 03:04

Meaning of Throw straws against the wind

Synonyms:

of/to no effect , to no avail , of no use

Variants:

cast stones against the wind

Throw straws against the wind Verb + object/complement

Cố gắng làm điều gì đó nhưng lại không tạo ra kết quả hay hiệu quả nào

Don't you see that you will never be able to reach that bookshelf with your height? Stop throwing straws against the wind. - Bạn không thấy là bạn sẽ mãi không thể với được giá sách đó với chiều cao của bạn sao? Đừng có làm những việc không đem lại kết quả nữa.

My computer had crashed before I saved the document but I was still there trying to recover what I had written. I was just throwing straws against the wind. - Máy tính của tôi bị lỗi trước khi tôi kịp lưu lại tài liệu nhưng tôi vẫn cố gắng khôi phục những gì mình đã viết. Tôi chỉ làm một việc vô ích mà thôi.

Don't tell Stacy what to do, you're just throwing straws against the wind. She won't listen to you anyway. - Đừng bảo Stacy làm một việc gì đó, bạn chỉ đang làm việc vô ích mà thôi. Đằng nào cô ấy cũng sẽ không nghe bạn đâu.

Other phrases about:

no good to gundy

Vô dụng, không có giá trị, không có mục đích. 

be (of) no use to man or beast

Vô dụng hoặc không phù hợp cho bất cứ ai hoặc điều gì.

plow the sands

Thực hiện một việc dường như là vô ích

Sleeveless errand

Dùng để mô tả một sự theo đuổi vô ích, không có tác dụng

a waste of energy

Một nỗ lực hoặc hành động vô ích, vô ích hoặc dư thừa.
 

Grammar and Usage of Throw straws against the wind

Các Dạng Của Động Từ

  • threw straws against the wind
  • throwing straws against the wind
  • throws straw against the wind

Động từ "throw" nên được chia theo đúng thì.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode