Throw straws against the wind Verb + object/complement
Cố gắng làm điều gì đó nhưng lại không tạo ra kết quả hay hiệu quả nào
Don't you see that you will never be able to reach that bookshelf with your height? Stop throwing straws against the wind. - Bạn không thấy là bạn sẽ mãi không thể với được giá sách đó với chiều cao của bạn sao? Đừng có làm những việc không đem lại kết quả nữa.
My computer had crashed before I saved the document but I was still there trying to recover what I had written. I was just throwing straws against the wind. - Máy tính của tôi bị lỗi trước khi tôi kịp lưu lại tài liệu nhưng tôi vẫn cố gắng khôi phục những gì mình đã viết. Tôi chỉ làm một việc vô ích mà thôi.
Don't tell Stacy what to do, you're just throwing straws against the wind. She won't listen to you anyway. - Đừng bảo Stacy làm một việc gì đó, bạn chỉ đang làm việc vô ích mà thôi. Đằng nào cô ấy cũng sẽ không nghe bạn đâu.
Vô dụng, không có giá trị, không có mục đích.
Vô dụng hoặc không phù hợp cho bất cứ ai hoặc điều gì.
Thực hiện một việc dường như là vô ích
Dùng để mô tả một sự theo đuổi vô ích, không có tác dụng
Một nỗ lực hoặc hành động vô ích, vô ích hoặc dư thừa.
Động từ "throw" nên được chia theo đúng thì.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him