Throw/cast caution to the wind(s) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "throw/cast caution to the wind(s)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-01-05 12:01

Meaning of Throw/cast caution to the wind(s)

Synonyms:

play with fire , live on the edge , run the risk

Throw/cast caution to the wind(s) verb phrase

Động từ "throw/cast" có thể thay bằng "fling".

Làm điều gì đó mà không màng đến rủi ro, nguy hiểm hoặc hậu quả

Adam threw caution to the winds and ended up losing all of his money in the casino. - Adam trở nên bất cẩn và cuối cùng bị luộc sạch tiền trong sòng bài.

David decided to cast caution to the winds and start a business on his own. - David quyết định chấp nhận rủi ro và tự mình khởi nghiệp.

Other phrases about:

in the heat of the moment
Làm hoặc nói điều gì đó mà không suy nghĩ kỹ càng bởi vì đang quá phấn khích hoặc tức giận
take a flyer (on something)

Chớp lấy cơ hội, rủi ro hoặc đánh bạc

Bird in the Hand is Worth Two in the Bush

Câu tục ngữ này khuyên bạn đã có thứ quý giá riêng của bạn thì đừng nên chịu rủi ro để tìm thứ tốt hơn, mà điều này có thể khiến bạn mất cả chì lẫn chài.

take (one's) chances

1. Chớp lấy thời cơ or tận dụng mọi cơ hội.

2. Liều lĩnh làm gì.

risk (one's) neck

Làm việc gì có hại hoặc nguy hiểm đến sức khoẻ hay tính mạng của mình

Grammar and Usage of Throw/cast caution to the wind(s)

Các Dạng Của Động Từ

  • threw caution to the wind
  • throwing caution to the wind
  • throws caution to the wind
  • casts caution to the wind
  • cast caution to the wind
  • casting cuation to the wind

Động từ "throw/cast" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Throw/cast caution to the wind(s)

Vứt bỏ "thận trọng" theo cơn gió. (Nguồn: DeviantArt)

Cụm từ 'to the winds' đã được sử dụng từ những năm 1600 có nghĩa là 'hoàn toàn mất hút'. Sau đó, vào giữa những năm 1800, cụm từ 'throw to the winds' được sử dụng với nghĩa là 'hoàn toàn không để tâm'. Cụm từ đầy đủ 'throw caution to the winds' đã được sử dụng từ đầu những năm 1900.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode