Tickled Pink In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Tickled Pink", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Christina Quynh calendar 2021-03-10 11:03

Meaning of Tickled Pink

Synonyms:

Tickled to Death , be pleased with , be delighted

Tickled Pink American adjective

Hết sức hài lòng hoặc rất vui vẻ

I was tickled pink to be here. - Tôi rất vui khi có mặt ở đây.

She was tickled pink when she got a diamond ring from her boyfriend. - Cô ấy vô cùng hạnh phúc khi được bạn trai tặng nhẫn kim cương.

Her parents are tickled pink when their daughter won the first prize. - Bố mẹ cô ấy hết sức vui mừng khi con gái họ đạt giải nhất.

The kids were tickled pink about their Christmas gifts - Lũ trẻ rất vui vẻ về những món quà nô-en của chúng

Other phrases about:

to keep your spirits up
Luôn lạc quan và tích cực; động viên ai đó trong hoàn cảnh khó khăn
with gay abandon
Theo phong cách vô tư, không suy nghĩ thấu đáo về kết quả của một hành động
give somebody (fresh) heart

Làm ai đó cảm thấy tự tin hoặc hạnh phúc hơn, đặc biệt là khi họ nghĩ rằng mình không thể đạt được thứ mà mình muốn

in merry pin

Vui mừng; tinh thần tốt.

smile/grin/beam from ear to ear

Cười thật tươi

Grammar and Usage of Tickled Pink

Origin of Tickled Pink

Thành ngữ được sử dụng từ những năm 1900 ở Mỹ. Cụm từ ám chỉ khuôn mặt ai đó đỏ lên bởi cười nhiều khi người đó bị cù lét.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode