Tickled Pink American adjective
Hết sức hài lòng hoặc rất vui vẻ
I was tickled pink to be here. - Tôi rất vui khi có mặt ở đây.
She was tickled pink when she got a diamond ring from her boyfriend. - Cô ấy vô cùng hạnh phúc khi được bạn trai tặng nhẫn kim cương.
Her parents are tickled pink when their daughter won the first prize. - Bố mẹ cô ấy hết sức vui mừng khi con gái họ đạt giải nhất.
The kids were tickled pink about their Christmas gifts - Lũ trẻ rất vui vẻ về những món quà nô-en của chúng
Làm ai đó cảm thấy tự tin hoặc hạnh phúc hơn, đặc biệt là khi họ nghĩ rằng mình không thể đạt được thứ mà mình muốn
Vui mừng; tinh thần tốt.
Cười thật tươi
Thành ngữ được sử dụng từ những năm 1900 ở Mỹ. Cụm từ ám chỉ khuôn mặt ai đó đỏ lên bởi cười nhiều khi người đó bị cù lét.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.