Tight-Fisted In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Tight-Fisted", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-03-13 11:03

Meaning of Tight-Fisted

Synonyms:

(to be) close-fisted

Tight-Fisted adjective

Được sử dụng để nói rằng ai đó không sẵn sàng chi tiêu tiền; keo kiệt và bủn xỉn.

My company was too tight-fisted to raise salaries. - Công ty của tôi quá keo kiệt trong việc tăng lương.

Frank won't lend you a penny. He is very tight-fisted. - Frank sẽ không cho bạn mượn một xu nào đâu. Anh ta rất keo kiệt.

Mark is so tight-fisted that he only provides his children 50 cents every week. - Mark keo kiệt đến mức chỉ chu cấp cho các con 50 xu mỗi tuần.

Other phrases about:

a cheap skate

Nếu bạn mô tả một người nào đó là a cheap skate, điều đó có nghĩa anh ấy hoặc cô ấy là một người keo kiệt.

cutting remark

Những lời nói độc địa làm tổn thương người khác.

take (one's) ball and go home

Ngừng tham gia vào một hoạt động nào đó vì bản thân đang cay cú.

ugly customer

Một người xấu xa, nguy hiểm hoặc độc ác.

Origin of Tight-Fisted

Cụm từ này, được sử dụng ít nhất là từ cuối những năm 1800, ám chỉ việc nắm chặt tiền của một người như thể nắm cú đấm. Từ đầu những năm 1900, một cụm từ tương tự cũng được sử dụng: "tight with money."

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode