Tight-Fisted adjective
Được sử dụng để nói rằng ai đó không sẵn sàng chi tiêu tiền; keo kiệt và bủn xỉn.
My company was too tight-fisted to raise salaries. - Công ty của tôi quá keo kiệt trong việc tăng lương.
Frank won't lend you a penny. He is very tight-fisted. - Frank sẽ không cho bạn mượn một xu nào đâu. Anh ta rất keo kiệt.
Mark is so tight-fisted that he only provides his children 50 cents every week. - Mark keo kiệt đến mức chỉ chu cấp cho các con 50 xu mỗi tuần.
Nếu bạn mô tả một người nào đó là a cheap skate, điều đó có nghĩa anh ấy hoặc cô ấy là một người keo kiệt.
Những lời nói độc địa làm tổn thương người khác.
Ngừng tham gia vào một hoạt động nào đó vì bản thân đang cay cú.
Một người xấu xa, nguy hiểm hoặc độc ác.
Cụm từ này, được sử dụng ít nhất là từ cuối những năm 1800, ám chỉ việc nắm chặt tiền của một người như thể nắm cú đấm. Từ đầu những năm 1900, một cụm từ tương tự cũng được sử dụng: "tight with money."