Tighten the screw(s) (on one) informal verb phrase
Dùng vũ lực hoặc đe dọa để khiến ai đó làm theo ý bạn.
The landlord is tightening the screws on Min to get out of the house. - Chủ nhà đang gây sức ép để đẩy Min ra khỏi nhà.
The electricity company is really tightening the screws. They threatened that if we didn't pay our electricity bill within a week, they would cut off the electricity. - Đúng là công ty điện lực đang bắt bí chúng tôi. Họ dọa nếu trong phạm vi một tuần mà chúng tôi không đóng tiền điện thì họ sẽ cắt điện.
Peter said he would tighten the screws on Jack if he didn't confess. - Peter nói rằng sẽ buộc Jack nói ra nếu anh ta không chịu thú nhận.
Đe dọa rằng bạn sẽ trừng phạt ai đó nghiêm khắc vì những gì họ đã làm.
Buộc ai đó làm điều gì
Tôi không ngu ngốc hay dễ sợ hãi.
1. Ép ai đó nuốt thứ gì đấy
2. Ép buộc hoặc cố gắng khiến ai đó chấp nhận, chịu đựng hoặc đồng ý với điều gì đó không hay
Giảm bớt đi áp lực mà ai đó đang phải đối mặt
Động từ "tighten" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.