Till doomsday phrase informal
Mãi mãi.
She wants to put off till doomsday. - Cô ấy muốn hoãn vô thời hạn.
If he were Prime Minister, the recession would last till doomsday. - Nếu ông ta là Thủ tướng Chính phủ thì cuộc suy thoái sẽ kéo dài mãi mãi.
You can dig here till doomsday, but you will never find water. - Anh có đào mãi ở đây đến hết đời cũng sẽ chẳng bao giờ tìm thấy nước.
Mãi mãi
1. Được dùng để chỉ cái gì đó kéo dài mãi mãi
2. Nói để bày tỏ rằng một cái gì đó sẽ không bao giờ xảy ra