Till (one) (is) blue in the face spoken language verb phrase
Nếu bạn làm điều gì đó “till you are blue in the face”, bạn rất cố gắng làm điều đó nhưng nhận lại hầu như không hoặc ít thành công.
You can ask him till you are blue in the face, but he won't answer you. - Có hỏi bao nhiêu lâu nữa thì anh ta sẽ không trả lời cậu đâu.
I tried to explain to her till I was blue in the face, but she still got me wrong. - Tôi đã cố gắng giải thích với cô ấy mãi nhưng cô ấy vẫn hiểu sai tôi.
You can complain about it till you are blue in the face, but we won't change the decision. - Dù anh có phàn nàn đến đâu, chúng tôi cũng sẽ không thay đổi quyết định đâu.
He talked to her till she was blue in the face, but he couldn't convince her. - Dù đã cố gắng nói chuyện với cô rất lâu nhưng anh không thể thuyết phục được cô.
Mãi mãi hoặc lần cuối.
Mãi mãi
1. Được dùng để chỉ cái gì đó kéo dài mãi mãi
2. Nói để bày tỏ rằng một cái gì đó sẽ không bao giờ xảy ra