Tip (one's) hand informal verb phrase
Thành ngữ này ám chỉ đến việc cho người khác nhìn thấy các thẻ mà người đó hiện đang giữ.
Vô tình tiết lộ những gì bạn sẽ làm hoặc những gì bạn tin tưởng
Keep a secret! If you tip your hand, our plan won't succeed. - Hãy giữ bí mật! Nếu bạn để lộ, kế hoạch của chúng ta sẽ không thành công.
I didn't believe in him. Last week, he tipped his hand when having a meeting with the business partner. - Tôi không thể tin tưởng anh ta. Tuần trước, anh ta đã lỡ tiết lộ kế hoạch khi họp với đối tác.
Dùng để nói ai đó giữ bí mật về những gì bạn định nói.
Vô tình để lộ bí mật
Bí mật làm việc cùng nhau
Nói ba hoa chích chòe và đôi khi vô tình tiết lộ thông tin hoặc bí mật
Động từ "tip" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him