Ask for trouble verb informal
Cư xử hoặc hành động theo một cách có thể sẽ gây ra rắc rối, khó khăn hoặc nguy hiểm
Those kids were just asking for trouble when they broke my house's windows. - Lũ trẻ đã vừa chuốc lấy phiền phức khi chúng đã làm vỡ của sổ của nhà tôi.
You shouldn't leave your children alone in the house like that or you’re asking for trouble. - Bạn không nên để mấy đứa nhoe một mình trong nhà như vậy hoặc là bạn đang tự tìm lấy rắc rối.
Hey! Calm down! I know you're annoyed with your boss for making you work overtime so many times, but don't go asking for trouble! - Này! Bình tĩnh lại đi nào! Tôi hiểu là bạn bị khó chịu với xếp của bạn vì khiến bạn làm thêm giờ rất nhiều lần, nhưng đừng đi chuốc lấy phiền phức nhé!
Anybody who invites a complete stranger into their house is asking for trouble. - Bất cứ ai mời một người hoàn toàn lạ mặt vào nhà là đang chuốc lấy rắc rối.
Phạt ai đó hoặc cái gì đó rất nặng
Thành ngữ này thường được dùng để diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.
Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả
Động từ "ask" nên được chia theo thì của nó. Thành ngữ này thường được sử dụng trong thì quá khứ tiếp diễn hoặc thì hiện tại tiếp diễn.
Tình bạn sẽ phát triển và thành công nếu những người bạn tôn trọng sự riêng tư của nhau.
You should respect your friend's privacy. A hedge between keeps friendship green.