(to be) (as) ugly as sin informal simile
Vô cùng xấu xí; xấu như ma chê quỷ hờn; không đáng yêu; không đẹp
I don’t know why my mom bought that bag. It is as ugly as sin. - Tớ chẳng hiểu tại sao mẹ tớ lại đi mua cái túi đó. Nó xấu ơi là xấu ý.
Though his appearance is ugly as sin, my friends still likes him due to his kind and generous character. - Mặc dù vẻ ngoài của anh ấy vô cùng xấu xí nhưng bạn tớ vẫn thích anh ấy vì tính cách tốt bụng và rộng lượng của anh.
I hate frogs because they’re ugly as sin. - Tôi ghét loài cóc vì chúng quá xấu xí.
Một thuật ngữ xúc phạm chỉ ra rằng một người có mái tóc màu đỏ và được coi là không hấp dẫn.
Một người phụ nữ xấu xí nhưng có một thân hình tuyệt vời.
Rất xấu
Xấu xí vô cùng.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.