(to be) full of the joys of spring British humorous
Rất vui mừng và hạnh phúc
I am full of the joys of spring because I can be at home during Tet holidays. - Tôi rất vui vì được ở nhà những ngày Tết.
She is full of the joys of spring even today is monday. - Cô ấy có vẻ vui vẻ dù hôm nay là thứ hai
I was full of the joys of spring when I got A+. - Tôi rất vui khi nhận được điểm A cộng.
My brother was full of the joys of spring when he came back home after a long time abroad. - Em tôi rất vui mừng khi được về nước sau một thời gian dài ở nước ngoài.
Cực kỳ vui vẻ
Dùng khi muốn nói rằng cuộc sống không chỉ có hạnh phúc mà còn có cả khó khăn.
Tạo hạnh phúc cho ai đó
Có một khoảng thời gian thành công và hạnh phúc
Mùa xuân là một khởi đầu mới và thời tiết đẹp nên chúng ta luôn vui vẻ và tràn đầy sức sống.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.