(to be) hopping mad American informal
Cảm thấy cực kỳ phẫn nộ về điều gì đó
After I dented his brand-new car, My father was hopping mad. - Ba tôi đã phát điên lên sau khi tôi làm móp chiếc xe mới tinh của ông ấy.
David was hopping mad about the unsatisfied sales figures. - David đã phát điên vì số liệu bán hàng không như mong muốn.
Một đứa trẻ có tài năng lớn sẽ mất đi những phẩm chất đó theo thời gian.
Nghĩ rằng ai đó hoặc điều gì đó có cùng những phẩm chất xấu như người hoặc vật khác (Cá mè một lứa, cùng một giuộc)
Một mối quan hệ đầy sự bất hào và tranh chấp
Đông từ "be" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ xuất hiện vào đầu thế kỷ 18.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him