(to be) hopping mad In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "(to be) hopping mad", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Eudora Thao calendar 2021-01-11 05:01

Meaning of (to be) hopping mad

(to be) hopping mad American informal

Cảm thấy cực kỳ phẫn nộ về điều gì đó

After I dented his brand-new car, My father was hopping mad. - Ba tôi đã phát điên lên sau khi tôi làm móp chiếc xe mới tinh của ông ấy.

David was hopping mad about the unsatisfied sales figures. - David đã phát điên vì số liệu bán hàng không như mong muốn.

Other phrases about:

early ripe early rotten

Một đứa trẻ có tài năng lớn sẽ mất đi những phẩm chất đó theo thời gian.

Lovey-Dovey
Những hành động lãng mạn của các cặp đôi ở nơi công cộng khiến người khác xấu hổ.
tar with the same brush

Nghĩ rằng ai đó hoặc điều gì đó có cùng những phẩm chất xấu như người hoặc vật khác (Cá mè một lứa, cùng một giuộc)

stormy relationship

Một mối quan hệ đầy sự bất hào và tranh chấp

another/the final nail in the coffin
Một sự kiện dẫn đến sự kết thúc hoặc thất bại của một việc.

Grammar and Usage of (to be) hopping mad

Các Dạng Của Động Từ

  • Am/is/are hopping mad
  • was/were hopping mad

Đông từ "be" nên được chia theo thì của nó.

Origin of (to be) hopping mad

Cụm từ xuất hiện vào đầu thế kỷ 18.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode