(to be) stuck in a rut In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "(to be) stuck in a rut", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-04-04 07:04

Meaning of (to be) stuck in a rut

Synonyms:

In the doldrums

(to be) stuck in a rut verb phrase

Bị mắc kẹt trong một tình thế không bao giờ thay đổi hoặc mắc kẹt trong lối sống nhàm chán như mọi ngày trong một khoảng thời gian dài

I'm stuck in a rut. I need to find a new job as soon as possible! - Tớ đang dậm chân tại chỗ. Tớ cần kiếm việc mới càng sớm càng tốt!

You are stuck in a rut staying at home for too long. You need to go outside to get yourself together! - Cậu đang giam mình trong nhà quá lâu rồi đấy. Ra ngoài để chấn chỉnh tinh thần lại đi!

Other phrases about:

wallow in the mire

Luôn ở trong một tình huống khó chịu hoặc tiêu cực bởi vì một người không muốn thay đổi

like a shag on a rock

Cô lập, cô đơn hoặc bị bỏ rơi

Grammar and Usage of (to be) stuck in a rut

Các Dạng Của Động Từ

  • am stuck in a rut
  • are stuck in a rut
  • was stuck in a rut

Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.

Origin of (to be) stuck in a rut

Mắc kẹt trong rãnh mòn. (Nguồn: WisconsinHistoricalSociety)

Cụm từ này xuất hiện từ đầu những năm 1800 dùng để chỉ những toa xe bị mắc kẹt trong rãnh mòn trên đường khiến chiếc xe khó thoát ra để tiếp tục hành trình.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Genius is one percent inspiration and 99 percent perspiration
Thiên tài phần lớn phụ thuộc và quá trình làm việc chăm chỉ, chứ không phải là sự cảm hứng nhất thời
Example: You know what, "Genius is one percent inspiration and 99 percent perspiration."
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode