(to be) stuck in a rut verb phrase
Bị mắc kẹt trong một tình thế không bao giờ thay đổi hoặc mắc kẹt trong lối sống nhàm chán như mọi ngày trong một khoảng thời gian dài
I'm stuck in a rut. I need to find a new job as soon as possible! - Tớ đang dậm chân tại chỗ. Tớ cần kiếm việc mới càng sớm càng tốt!
You are stuck in a rut staying at home for too long. You need to go outside to get yourself together! - Cậu đang giam mình trong nhà quá lâu rồi đấy. Ra ngoài để chấn chỉnh tinh thần lại đi!
Luôn ở trong một tình huống khó chịu hoặc tiêu cực bởi vì một người không muốn thay đổi
Cô lập, cô đơn hoặc bị bỏ rơi
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này xuất hiện từ đầu những năm 1800 dùng để chỉ những toa xe bị mắc kẹt trong rãnh mòn trên đường khiến chiếc xe khó thoát ra để tiếp tục hành trình.