(to be) too big for your britches British Australia adjective phrase
Hành động và cư xử như bạn có tầm quan trọng lớn, nhưng trên thực tế, bạn không
Since he won that grand prize, he has become too big for his britches. - Kể từ khi anh ấy giành được giải thưởng lớn đó, anh ấy đã trở nên kiêu căng hơn.
I can't abide those who are too big for their britches. - Tôi không thể chịu được những người hành xử kiểu như mình rất quan trọng.
No one talks to her anymore as she seems too big for her britches. - Không ai nói chuyện với cô ấy vì cô ấy có vẻ quá kiêu ngạo.
Tự phụ hoặc quá tự hào
Dùng để chỉ một người hay mỉa mai
Một người nào đó cho rằng sẽ làm giảm giá trị bản thân khi làm việc gì đó hoặc cảm thấy điều gì đó không xứng với phẩm cách của mình.
Thích nói chuyện hơn là lắng nghe người khác
Được sử dụng để mô tả một người cực kỳ viển vông hoặc tự phụ
Thành ngữ này ám chỉ việc bị "phồng lên" với lòng từ trọng đến mức quần hoặc ủng của một người không vừa nữa.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.