To Bring Something Into Focus In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "To Bring Something Into Focus", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2021-12-15 10:12

Meaning of To Bring Something Into Focus

To Bring Something Into Focus verb phrase

Quan tâm nhiều đến một cái gì đó.

 

 

To low down the negative effects on the environment, the green lifestyle has been brought into focus these days. - Để giảm thiểu những tác động tiêu cực đến môi trường, lối sống xanh đã được chú trọng trong những ngày này.

That Miss Thuy Tien has won the Miss grand international has recently been brought into focus. - Việc Thùy Tiên đăng quang Miss Grand International gần đây đang được chú ý.

Làm cho một cái gì đó dễ hiểu hơn hoặc rõ ràng hơn.

 

You need to bring your main point into focus right at the beginning to make your point clearer in the essay. - Em cần tập trung vào luận điểm chính của mình ngay từ đầu để làm rõ ràng hơn quan điểm của em trong bài.

Can you bring the left hemisphere into focus so we can see the tumor clearer? - Anh có thể tập trung chiếu vào bán cầu não trái để chúng ta có thể nhìn thấy khối u rõ ràng hơn không?

Other phrases about:

center on (someone or something)

Tập trung vào ai đó hoặc cái gì đó cũng chính là chủ đề chính

make (one's) position clear

Làm rõ quan điểm, niềm tin hay mục đích của bạn cho người khác.

have (one's) eyes glued to (something)

Hoàn toàn tập trung vào thứ họ đang nhìn.

put straight

Sắp xếp một thứ gì đó một cách gọn gàng.

in (one's) sights

Trở thành tâm điểm của ai đó.

Grammar and Usage of To Bring Something Into Focus

Các Dạng Của Động Từ

  • To Bring Something Into Focus
  • brings something into focus
  • brought something into focus
Cụ từ chủ yếu được sử dụng ở thì hiện tại.
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode